Characters remaining: 500/500
Translation

sần sật

Academic
Friendly

Từ "sần sật" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả âm thanh cảm giác khi cắn hoặc nhai những thức ăn kết cấu giòn, dai, tạo ra âm thanh đặc trưng. Từ này thường được sử dụng để diễn tả cảm nhận khi ăn những loại thực phẩm như đu đủ xanh, cùi dừa, hoặc các món ăn độ giòn nhất định.

Định nghĩa:
  • Sần sật: Âm thanh cảm giác khi nhai những thứ độ giòn, dai, thường tạo ra tiếng kêu nhỏ khi cắn vào.
dụ sử dụng:
  1. Thực phẩm:

    • "Khi ăn đu đủ xanh, tôi cảm thấy sần sật rất thú vị."
    • "Cùi dừa sau khi nạo ra vị ngọt rất sần sật."
  2. Mô tả cảm giác:

    • "Món gỏi thêm đu đủ sần sật làm tăng thêm độ ngon miệng."
    • "Bánh tráng cuốn với rau sống tôm sần sật rất hấp dẫn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Mô tả một trải nghiệm ẩm thực: "Trong bữa tiệc, món salad đu đủ sần sật khiến mọi người rất thích thú cảm giác mới lạ."
  • Biểu cảm về sự tươi mới: "Món ăn được làm từ nguyên liệu tươi ngon, sần sật, mang lại cảm giác thú vị khi thưởng thức."
Phân biệt các biến thể:
  • Sần sật có thể được sử dụng để chỉ nhiều loại thực phẩm khác nhau, nhưng thường liên quan đến những món độ giòn hoặc dai.
  • Từ này cũng có thể được dùng trong các ngữ cảnh khác như mô tả âm thanh tự nhiên, dụ: "Tiếng cây sần sật khi gió thổi qua."
Từ gần giống liên quan:
  • Giòn: Chỉ độ giòn của thức ăn, nhưng không nhấn mạnh vào âm thanh khi nhai.
  • Dai: Cảm giác khi cắn vào thức ăn không dễ gãy, thường không âm thanh như "sần sật."
  • Rừ rừ: Cũng dùng để chỉ âm thanh nhai, nhưng thường chỉ các loại thức ăn mềm hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Giòn giòn: Diễn tả độ giòn của thực phẩm, nhưng không giống hẳn với "sần sật" không nhấn mạnh đến âm thanh.
  1. Tiếng cắn hay nhai những vật giòn như đu đủ xanh, cùi dừa.

Words Containing "sần sật"

Comments and discussion on the word "sần sật"